Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020

Thái Lan

Huấn luyện viên: Nishino Akira

Đội hình vòng sơ loại đã được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2019.[4] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKorraphat Nareechan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Chiangmai
22HVThitawee Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Police Tero
32HVThitathorn Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Police Tero
42HVChatchai Saengdao (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Muangthong United
52HVShinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Chiangrai United
63TVAirfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (18 tuổi) Buriram United
73TVWisarut Imura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Bangkok United
83TVWorachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Chonburi
94Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (21 tuổi) Buriram United
103TVSupachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Buriram United
113TVAnon Amornlerdsak (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Bangkok United
122HVMeechok Marhasaranukun (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Suphanburi
133TVJaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Samut Prakan City
142HVPeerawat Akkratum (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (21 tuổi) PT Prachuap
152HVSaringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Muangthong United
163TVSorawit Panthong (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Muangthong United
174Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (17 tuổi) Buriram United
182HVKritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Chonburi
194Nantawat Suankaew (1997-12-08)8 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Rayong
201TMKiadtisak Chaodon (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Udon Thani
213TVKanarin Thawornsak (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Port FC
223TVBen Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (19 tuổi) Fulham
231TMSupawat Yokakul (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Samut Prakan City

Iraq

Huấn luyện viên: Abdul-Ghani Shahad

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 1 tháng 1 năm 2020.[6]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMArian Sevok (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Zakho
22HVMustafa Mohammed (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Al-Zawraa
32HVMustafa Maan (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
42HVNajm Shwan (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Al-Zawraa
53TVAbdulabbas Ayad (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Al-Naft
63TVAmir Al-Ammari (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Jönköpings Södra
74Murad Mohammed (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Al-Kahrabaa
83TVAli Qasim (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Al-Najaf
94Mohammed Nassif (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
103TVMohammed Ridha (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Al-Zawraa
113TVOmer Assi Al-Karkh
121TMAli Kadhim (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Naft Al-Wasat
132HVIhab Jarir (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
143TVHussein Jabbar (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
152HVAlaa Raad (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Al-Zawraa
164Ahmed Sartip (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Al-Naft
172HVHasan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (19 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
184Mueen Ahmed Al-Najaf
192HVMuntadher Abdulsada (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (19 tuổi) Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
203TVSadeq Zamil (1999-07-15)15 tháng 7, 1999 (20 tuổi) Naft Al-Wasat
212HVMuntadher Sattar (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
221TMHusam Mahdi (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Al-Minaa
233TVMohammed Mezher (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Naft Maysan

Úc

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[7] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2020, họ đã được công bố rằng Daniel Margush được thay thế Tom Heward-Belle, cầu thủ bị loại vì chấn thương.[8]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMTom Glover (1997-12-24)24 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Melbourne City
22HVGabriel Cleur (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Alessandria
32HVAlex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Aarhus
42HVDylan Ryan (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (19 tuổi) Willem II
52HVJoshua Laws (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Fortuna Düsseldorf
62HVTass Mourdoukoutas (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Western Sydney Wanderers
74Ramy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Melbourne City
83TVZach Duncan (2000-05-31)31 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Aarhus
94Al Hassan Toure (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Adelaide United
103TVDenis Genreau (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (20 tuổi) Melbourne City
114Reno Piscopo (1998-05-27)27 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Wellington Phoenix
121TMJordan Holmes (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Ebbsfleet United
133TVAiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (21 tuổi) Brisbane Roar
142HVThomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Melbourne Victory
154Nicholas D'Agostino (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Perth Glory
164Trent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Sydney FC
173TVKeanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (21 tuổi) Western Sydney Wanderers
181TMDaniel Margush (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Adelaide United
194Daniel Bouman (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (21 tuổi) SC Cambuur
202HVConnor O'Toole (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Brisbane Roar
214Jacob Italiano (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (18 tuổi) Borussia Mönchengladbach
224Ben Folami (1999-06-08)8 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Ipswich Town
233TVConnor Metcalfe (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Melbourne City

Bahrain

Huấn luyện viên: Samir Chammam

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[9]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAnwar Ahmed (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Al-Najma
22HVSayed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Sitra
32HVAhmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Al-Hidd
42HVHusain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Al-Muharraq
52HVHamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Al-Riffa
63TVAbbas Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Al-Shabab
73TVAhmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Al-Muharraq
83TVMohamed Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Al-Riffa
93TVAhmed Saleh (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Al-Muharraq
103TVMohammed Al-Hardan (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Al-Muharraq
113TVAbdulaziz Khalid (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Al-Qalali
122HVAhmed Al-Zaimoor Al-Shabab
134Faisal Ebrahim (1999-12-26)26 tháng 12, 1999 (20 tuổi) Al-Muharraq
143TVHamza Al-Juban (2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Al-Muharraq
154Hasan Al-Karrani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Al-Muharraq
164Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Al-Riffa
173TVJasim Khelaif (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Al-Hala
183TVAdnan Fawaz (1999-10-30)30 tháng 10, 1999 (20 tuổi) Al-Riffa
193TVAbdulrahman Ahmedi (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Al-Muharraq
202HVSalem Adel (1997-07-03)3 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Al-Najma
211TMYusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Al-Malkiya
223TVHasan Madan (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (21 tuổi) Al-Shabab
231TMAmmar Mohamed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Al-Manama

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 http://www.alriyadh.com/1793381 http://www.the-afc.com/afc/documents/PdfFiles/afc-... http://www.xinhuanet.com/english/2019-12/31/c_1386... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u23_2020/afc_u... http://fathailand.org/news/5064 http://fathailand.org/news/5076 http://www.saff.com.sa/news.php?id=189 http://www.ufa.uz/2019/12/15/ozbekiston-u-23-terma... http://en.vff.org.vn/vietnam-name-preliminary-squa... https://www.uaefa.ae/#/en/news/28185/27-Players-in...